🔍
Search:
BỊ ĐÁ
🌟
BỊ ĐÁ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
공격당해 물러가게 되다.
1
BỊ ĐÁNH LÙI:
Bị tấn công và phải rút lui.
-
-
1
대항할 수 없는 상대에게 덤볐다가 남는 것이 없이 호되게 당하다.
1
BỊ ĐÁNH NHỪ TỬ:
Gây sự với đối tượng không thể chống chọi lại và bị đòn tơi bời không còn gì cả.
-
Động từ
-
1
세게 차이다.
1
BỊ ĐÁ MẠNH:
Bị đá mạnh.
-
2
깊은 관계가 있는 사람이 떠나 버림을 받다.
2
BỊ ĐÁ:
Bị người có quan hệ sâu sắc rời bỏ hoặc bỏ đi.
-
Động từ
-
1
그럴듯한 꾀에 속다.
1
BỊ ĐÁNH LỪA, BỊ GẠT:
Bị lừa bởi gian kế có vẻ như thế.
-
Động từ
-
1
실제 능력이나 가치보다 지나치게 작거나 낮게 평가되다.
1
BỊ ĐÁNH GIÁ QUÁ THẤP:
Bị đánh giá quá thấp hay nhỏ hơn giá trị hay năng lực thực tế.
-
Động từ
-
1
배가 공격을 받고 가라앉다.
1
BỊ NHẤN CHÌM, BỊ ĐÁNH ĐẮM:
Tàu thuyền bị tấn công nên chìm xuống.
-
Động từ
-
1
발로 힘껏 질러지거나 받아 올려지다.
1
BỊ ĐÁ, BỊ ĐÁ VĂNG:
Bị dùng chân dúi mạnh hoặc bị đập vào chân văng lên.
-
2
힘껏 뻗은 발에 사람이 치이다.
2
BỊ ĐÁ:
Con người bị đập bởi bàn chân dang thẳng hết cỡ.
-
3
(속된 말로) 연인 사이인 남녀 중 한쪽에 의해 일방적으로 관계가 끊어지다.
3
BỊ ĐÁ:
(cách nói thông tục) Quan hệ bị cắt đứt đơn phương bởi một phía trong số nam hoặc nữ trong quan hệ luyến ái.
-
-
1
여기저기 흔하게 있다.
1
(BỊ ĐÁ BỞI CHÂN) ĐI VÀI BƯỚC LÀ THẤY:
Có phổ biến ở chỗ này chỗ kia.
-
Động từ
-
1
발로 힘껏 질러지거나 받아 올려지다.
1
BỊ VƯỚNG VÀO:
Bị móc hay bị vướng và nâng lên mạnh bằng chân.
-
2
힘껏 뻗은 발에 사람이 치이다.
2
BỊ ĐẠP, BỊ ĐÁ:
Chân duỗi mạnh làm người bị đá vào.
-
3
(속된 말로) 연인 사이인 남녀 중 한쪽에 의해 일방적으로 관계가 끊어지다.
3
BỊ ĐÁ, BỊ BỎ:
(cách nói thông tục) Quan hệ yêu đương nam nữ bị cắt đứt do một trong hai người.
-
Động từ
-
1
세게 맞다.
1
BỊ ĐÁNH MỘT CÚ TRỜI GIÁNG, BỊ GIÁNG MỘT ĐÒN:
Bị đánh mạnh.
-
-
1
어차피 겪어야 할 일이라면 아무리 어렵고 괴롭더라도 먼저 당하는 편이 낫다.
1
(DÙ BỊ ĐÒN ROI THÌ KẺ BỊ ĐÁNH TRƯỚC VẪN HƠN):
Nếu là một việc phải trải qua thì thì cho dù có khó và khổ đến đâu thà bị trước vẫn hơn.
-
Động từ
-
1
적의 군대나 군인이 사로잡히다.
1
BỊ BẮT LÀM TÙ BINH, BỊ BẮT SỐNG:
Quân đội hay binh lích của địch bị bắt sống
-
2
짐승이나 물고기가 잡히다.
2
BỊ SĂN BẮT, BỊ ĐÁNH BẮT:
Muông thú hay cá bị bắt.
-
Động từ
-
1
세금이나 벌금 등이 매겨져 내게 되다.
1
BỊ ĐÁNH THUẾ, BỊ ĐÓNG PHÍ, BỊ BẮT PHẠT:
Tiền thuế hay tiền phạt được áp đặt và được trả.
-
2
일정한 책임이나 일 등이 맡겨져 하게 되다.
2
ĐƯỢC GIAO, BỊ GIAO:
Trách nhiệm hay công việc… nhất định được giao phó để làm.
-
-
1
남에게 해를 입힌 사람은 마음이 불안하나 해를 입은 사람은 오히려 마음이 편하다.
1
(KẺ ĐÁNH THÌ KHÔNG THỂ THẲNG CHÂN NGỦ YÊN, CÒN KẺ BỊ ĐÁNH THÌ THẲNG CHÂN NGỦ YÊN) CÓ TẬT GIẬT MÌNH:
Người làm hại người khác thì trong lòng lúc nào cũng luôn lo sợ không yên nhưng ngược lại người bị hại thì lại thoải mái.
-
-
1
남에게 피해를 준 사람은 마음이 불안하지만 피해를 당한 사람은 오히려 마음이 편하다.
1
(KẺ ĐÁNH THÌ NẰM CO CHÂN NGỦ, NGƯỜI BỊ ĐÁNH THÌ DUỖI CHÂN NGỦ), ĐÁNH ĐƯỢC NGƯỜI LO NGAY NGÁY, BỊ NGƯỜI ĐÁNH NGÁY O O:
Kẻ làm hại người khác thì trong lòng bất an nhưng người bị đánh lại thoải mái trong lòng.
-
Động từ
-
1
쌓이거나 지어져 있는 것이 헐려서 무너지다.
1
BỊ PHÁ HUỶ, BỊ KÉO ĐỔ, BỊ ĐÁNH ĐỔ, BỊ HẠ GỤC:
Cái được chất lên hoặc được dựng lên bị làm đổ và hỏng.
-
2
표정, 자세, 태도 등이 구부러지거나 부드러워지다.
2
SỤP ĐỔ, XOÁ TAN, LOẠI BỎ:
Vẻ mặt, tư thế hay thái độ... trở nên nhẹ nhàng hay dịu bớt đi. Tư thế trở nên sụp ngã.
-
3
사회적으로 이미 주어져 있는 규율이나 관습 등이 없어지다.
3
ĐÁNH BẠI, LOẠI BỎ:
Tập quán hay quy luật vốn được tạo nên mang tính xã hội bị mất đi.
-
4
심리적으로 이미 주어져 있는 생각이나 믿음 등이 없어지다.
4
XÓA TAN, LOẠI BỎ:
Niềm tin hay suy nghĩ vốn được tao nên mang tính tâm lý bị mất đi.
-
5
육체적 또는 정신적으로 건강한 상태를 유지하지 못하게 되다.
5
PHÁ HUỶ, LÀM TIÊU TAN:
Làm cho không thể duy trì trạng thái khoẻ khoắn về mặt tinh thần hoặc thể chất.
-
6
재물이나 사회적인 지위, 명성 등이 없어지다.
6
LÀM SỤP ĐỔ, LÀM TIÊU TAN:
Của cải, địa vị xã hội hay danh tiếng... mất đi.
-
7
힘의 균형을 잃거나 정적인 상태가 흐트러지다.
7
PHÁ VỠ, XÓA BỎ:
Trạng thái yên tĩnh hoặc làm mất đi sự cân bằng của sức mạnh bị rối tung (bị lung lay).
-
☆☆
Động từ
-
1
둘러싸여 막혔던 것이 무너지거나 뚫리다.
1
LỞ TOANG, THỦNG HOÁC, THỦNG TOÁC:
Cái bị chồng xếp làm ách tắc bị đổ xuống hoặc bị đục thủng.
-
2
겉이 벌어져 갈라지다.
2
LỞ TOÁC, NỞ TOÁC:
Bề ngoài nẻ và tách ra.
-
3
꿰맨 자리가 뜯어져 갈라지다.
3
RÁCH TOẠC, BỤC TOÁC:
Chỗ khâu bị bứt tách ra.
-
4
막히거나 가려진 것이 없이 탁 트이다.
4
THOÁNG ĐÃNG:
Thông thoáng không có cái gì bịt hoặc che chắn.
-
5
코피나 고인 물이 갑자기 쏟아지다.
5
ÀO RA, TUÔN RA:
Máu mũi hoặc nước đọng đột nhiên đổ ra.
-
6
불이 붙어 세차게 튀다.
6
NỔ TUNG:
Bắt lửa và bật mạnh.
-
7
꽃망울이 벌어지기 시작하다.
7
HÉ NỞ:
Nụ hoa bắt đầu nở ra.
-
8
속으로 참았거나 쌓였던 감정이 북받쳐 나오다.
8
NỔ RA, BÙNG LÊN:
Tình cảm chất chứa hoặc nén chịu trong lòng bùng phát ra.
-
9
박수, 웃음, 울음, 소리 등이 갑자기 한꺼번에 나다.
9
PHÁT RA:
Vỗ tay, tiếng cười, tiếng khóc, âm thanh... đột nhiên phát ra cùng lúc.
-
10
싸움이나 사건이 갑자기 벌어지거나 일어나다.
10
NỔ RA, XẢY RA:
Sự kiện hay trận đánh cãi nhau đột nhiên xảy ra hoặc diễn ra.
-
11
운동 경기에서 기다리던 골이 들어가다.
11
TRÚNG GÔN, BAY TRÚNG CẦU MÔN, BAY VÀO GÔN:
Trái bóng vào khung thành được mong đợi bay trúng vào trong trận thi đấu thể thao.
-
12
근심이나 걱정으로 마음이 괴롭다.
12
KHÓ CHỊU, BỨC BỐI, BỰC BỘI:
Tâm trạng phiền toái vì lo lắng hoặc bận tâm.
-
13
좋은 일이 한꺼번에 몰려오다.
13
TỚI TẤP, DỒN LẠI:
Việc tốt dồn tới cùng một lúc.
-
14
(속된 말로) 얻어맞거나 매를 맞다.
14
BỊ ĐÒN, BỊ ĐÁNH:
(cách nói thông tục) Bị đánh hoặc ăn đòn.
🌟
BỊ ĐÁ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
불에 데거나 찔리거나 얻어맞은 것처럼 아프다.
1.
ĐAU NHÓI, ĐAU NHỨC, ĐAU BUỐT, ĐAU RÁT:
Đau như bỏng lửa, bị đâm hay bị đánh.
-
2.
마음에 찔리는 것이 있어 불편하다.
2.
BỨT RỨT, NHỨC NHỐI:
Không thoải mái do có điều ray rứt trong lòng.
-
Danh từ
-
1.
심하게 맞거나 병이 깊어서 거의 죽게 된 상태. 또는 굉장히 피곤해서 몸을 움직일 수 없는 상태.
1.
SỰ HẤP HỐI, SỰ NGẤP NGOẢI, SỰ KIỆT SỨC:
Tình trạng bị đánh thậm tệ hoặc bị bệnh nặng gần như sắp chết. Hoặc tình trạng vì quá mệt mỏi mà không thể di chuyển cơ thể được.
-
-
1.
남에게 피해를 준 사람은 마음이 불안하지만 피해를 당한 사람은 오히려 마음이 편하다.
1.
(KẺ ĐÁNH THÌ NẰM CO CHÂN NGỦ, NGƯỜI BỊ ĐÁNH THÌ DUỖI CHÂN NGỦ), ĐÁNH ĐƯỢC NGƯỜI LO NGAY NGÁY, BỊ NGƯỜI ĐÁNH NGÁY O O:
Kẻ làm hại người khác thì trong lòng bất an nhưng người bị đánh lại thoải mái trong lòng.
-
-
1.
어떤 사람에게 좋지 않은 평가가 내려지다.
1.
BỊ GÁN MÁC, BỊ LIỆT VÀO:
Người nào đó bị đánh giá không tốt.
-
☆
Phó từ
-
1.
갑자기 튀거나 터지는 소리. 또는 그 모양.
1.
TOẠC:
Âm thanh đột nhiên bung ra hay rách. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
갑자기 떨어지는 소리. 또는 그 모양.
2.
BỤP, ĐỘP:
Hình ảnh hay âm thanh rơi bất chợt. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
무뚝뚝하거나 못마땅한 말투로 불쑥 말하는 모양.
3.
TOẠC:
Dáng vẻ nói toạc bằng lời nói khó chấp nhận hay thô thiển.
-
4.
갑자기 발에 걸리거나 차이는 소리. 또는 그 모양.
4.
SẦM, BỤP:
Âm thanh đột ngột bị vướng chân hay bị đá. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
5.
가볍게 치거나 건드리는 소리. 또는 그 모양.
5.
BỊCH:
Âm thanh đánh hay đụng nhẹ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
6.
가볍게 털거나 튀기는 소리. 또는 그 모양.
6.
BỘP, ĐỘP:
Âm thanh văng lên hay đập xuống nhẹ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
7.
갑자기 부러지거나 끊어지는 소리. 또는 그 모양.
7.
CỤP:
Âm thanh đột ngột gãy hay đứt. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
8.
어느 한 부분이 둥글게 내밀어 나온 모양.
8.
Hình ảnh một bộ phận nào đó chìa ra ngoài có dạng hình tròn.
-
9.
환하게 트이거나 숨기는 것 없이 터놓는 모양.
9.
TOẠC:
Hình ảnh thoát ra thông thoáng mở ra không che giấu.
-
☆
Phó từ
-
1.
자꾸 튀거나 터지는 소리. 또는 그 모양.
1.
TUNG TÓE:
Âm thanh bật lên hay nổ liên hồi. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
자꾸 떨어지는 소리. 또는 그 모양.
2.
ÀO ẠT:
Âm thanh rơi xuống liên hồi. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
무뚝뚝하거나 못마땅한 말투로 자꾸 말하는 모양.
3.
Dáng vẻ nói liên tục những lời khó nghe hay những lời cộc lốc.
-
4.
발에 자꾸 걸리거나 차이는 소리. 또는 그 모양.
4.
Âm thanh bị vướng hay bị đá vào chân. Hoặc hình ảnh đó.
-
5.
자꾸 가볍게 치거나 건드리는 소리. 또는 그 모양.
5.
CỐC CỐC, LÁCH CÁCH:
Âm thanh va chạm hay gõ nhẹ liên tục. Hoặc hình ảnh đó.
-
6.
자꾸 가볍게 털거나 튀기는 소리. 또는 그 모양.
6.
LẤT PHẤT:
Âm thanh liên tục giũ hay phủi nhẹ. Hoặc hình ảnh đó.
-
7.
갑자기 자꾸 부러지거나 끊어지는 소리. 또는 그 모양.
7.
RẮC RẮC, LẠCH CẠCH:
Âm thanh đột nhiên liên tục bị gãy hay bị ngắt . Hoặc hình ảnh đó.
-
8.
여기저기 둥글게 내밀어 나온 모양.
8.
LỒI LÕM:
Dáng vẻ nhô tròn ra chỗ này chỗ kia.
-
Tính từ
-
1.
불에 데거나 찔리거나 얻어맞은 것처럼 자꾸 아프다.
1.
ĐAU RÁT, BỎNG RÁT, NHỨC NHỐI:
Cứ đau như bị bỏng lửa, bị đâm hoặc bị đánh.
-
2.
마음에 찔리는 것이 있어 자꾸 불편하다.
2.
NHỨC NHỐI, BỨT RỨT, DAY DỨT:
Cứ khó chịu do có điều ray rứt trong lòng.
-
Danh từ
-
1.
잘 간수하지 못하여 잃어버린 물건.
1.
ĐỒ THẤT LẠC:
Vật bị đánh mất do không giữ kĩ.
-
Phó từ
-
1.
불에 데거나 찔리거나 얻어맞은 것처럼 자꾸 아픈 느낌.
1.
NHÓI NHÓI, RAN RÁT, NHƯNG NHỨC, NHỨC NHỐI:
Cảm giác cứ đau như bỏng lửa, bị đâm hoặc bị đánh.
-
2.
마음에 찔리는 것이 있어 자꾸 불편한 느낌.
2.
NHỨC NHỐI, BỨT RỨT, KHÓ CHỊU:
Cảm giác cứ khó chịu do có điều ray rứt trong lòng.
-
Danh từ
-
1.
한 번 잃었던 자격이나 권리 등을 다시 찾음.
1.
SỰ PHỤC CHỨC:
Sự tìm lại được tư cách hay quyền lợi... đã từng mất một lần.
-
2.
주로 범죄를 저질러 법적으로 잃었던 자격이나 권리 등을 다시 찾음.
2.
SỰ PHỤC HỒI:
Sự tìm lại tư cách hay quyền lợi... đã bị đánh mất về mặt pháp luật, chủ yếu do phạm tội.
-
-
1.
웬만한 소리에도 잠이 깰 정도로 예민하다.
1.
THÍNH TAI TRONG KHI NGỦ:
Nhạy cảm đến mức bị đánh thức dù chỉ là âm thanh êm dịu.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
부딪히거나 맞아서 피부 바로 아래에 퍼렇게 피가 맺힌 것.
1.
VẾT BẦM:
Chỗ máu tụ lại thâm tím trên da do bị va chạm hay bị đánh.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일로 인해 생긴 마음의 상처나 충격.
2.
VẾT THƯƠNG, CÚ SỐC:
(cách nói ẩn dụ) Vết thương hay cú sốc xuất hiện do một việc gì đó.
-
☆
Động từ
-
1.
부딪히거나 맞아서 피부 바로 아래에 퍼렇게 피가 맺히다.
1.
BẦM, THÂM TÍM:
Máu tụ vệt xanh đen dưới da do bị đánh hay va chạm.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일로 인해 마음에 상처나 충격을 받다.
2.
ĐAU LÒNG, TỔN THƯƠNG:
(cách nói ẩn dụ) Bị tổn thương trong trong hoặc sốc bởi việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
묵을 담은 그릇.
1.
MUKSABAL; BÁT THẠCH:
Bát đựng thạch.
-
2.
(속된 말로) 맞거나 공격을 당해서 심하게 망가지고 깨진 상태.
2.
MUKSABAL; CÁI MỀN RÁCH:
(cách nói thông tục) Trạng thái bị vỡ hay hư hỏng nặng do bị đánh hay bị tấn công.
-
Động từ
-
1.
단단한 물체가 맨손이나 발, 머리에 맞아 깨지다.
1.
BỊ ĐẤM MẠNH:
Vật thể cứng bị vỡ vì bị đánh bằng tay không, chân hoặc đầu.
-
2.
어떤 세력이 상대방의 공격을 받아 부서지다.
2.
BỊ ĐẤM MẠNH:
Thế lực nào đó bị đối phương tấn công và thất bại.
-
None
-
1.
주인이 와서 찾아갈 수 있도록 잃어버린 물건을 한데 모아 보관하는 곳.
1.
TRUNG TÂM CẤT GIỮ ĐỒ THẤT LẠC:
Nơi thu thập và bảo quản các đồ vật bị đánh mất để chủ nhân có thể tới và tìm lại được.
-
Động từ
-
1.
불에 데거나 찔리거나 얻어맞은 것처럼 아픈 느낌이 자꾸 들다.
1.
ĐAU RÁT, BỎNG RÁT, NHỨC NHỐI:
Cứ có cảm giác đau như bỏng lửa, bị đâm hoặc bị đánh.
-
2.
마음에 찔리는 것이 있어 불편한 느낌이 자꾸 들다.
2.
NHỨC NHỐI, BỨT RỨT, DAY DỨT:
Cứ có cảm giác khó chịu vì có điều ray rứt trong lòng.
-
Động từ
-
1.
반란이나 폭동 등이 눌리고 조용하고 편안한 상태로 되다.
1.
ĐƯỢC BÌNH ĐỊNH, ĐƯỢC KHỐNG CHẾ, ĐƯỢC DẸP YÊN:
Cuộc phản loạn hoặc bạo động được trấn áp rồi tạo nên trạng thái yên bình và thoải mái.
-
2.
적이 쳐져서 자신의 지배 아래 놓이게 되다.
2.
BỊ TRẤN ÁP, BỊ KHỐNG CHẾ:
Quân địch bị đánh và đặt dưới sự trị vì của mình.
-
Danh từ
-
1.
고무 튜브 등에 구멍이 나서 터지는 일. 또는 그 구멍.
1.
SỰ THỦNG LỖ, LỖ THỦNG:
Việc xuất hiện lỗ trên ống nhựa... rồi vỡ ra. Hoặc cái lỗ đó.
-
2.
옷이나 양말 등이 닳아서 구멍이 뚫리는 일. 또는 그 구멍.
2.
SỰ RÁCH LỖ, LỖ RÁCH, LỖ THỦNG:
Việc có lỗ thủng trên áo quần hay vớ do mòn cũ. Hoặc cái lỗ đó.
-
3.
일이 중도에 틀어지거나 잘못되는 일.
3.
LỖI, SỰ CỐ:
Việc công việc bị sai lệch hay bị sai giữa chừng.
-
4.
어떤 과목에서 낙제에 해당하는 점수를 받음.
4.
SỰ THI TRƯỢT:
Việc nhận điểm bị đánh trượt ở môn học nào đó.
-
Động từ
-
1.
불에 데거나 찔리거나 얻어맞은 것처럼 아픈 느낌이 자꾸 들다.
1.
ĐAU RÁT, BỎNG RÁT, NHỨC NHỐI:
Cứ có cảm giác đau như bỏng lửa, bị đâm hoặc bị đánh.
-
2.
마음에 찔리는 것이 있어 불편한 느낌이 자꾸 들다.
2.
NHỨC NHỐI, DAY DỨT, BỨT RỨT:
Cứ có cảm giác khó chịu vì có điều ray rứt trong lòng.